=

danh từ sốt sắng từ điển

sốt sắng là gì? sốt sắng Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ sốt sắng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.

Tìm hiểu thêm

Sốt sắng là từ viết đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt. Theo định nghĩa, "sốt sắng" có nghĩa là tích cực, nhiệt tình muốn làm một công việc, nhiệm vụ nào đó. Ví dụ: Ngọc luôn sốt sắng giúp đỡ bạn bè trong lớp. Vậy tại sao "xốt xắng" lại sai, hãy ...

Tìm hiểu thêm

Danh từ [sửa]. fire /ˈfaɪ.ə(r)/. Lửa, ánh lửa. fire burns — lửa cháy to strike fire — đánh lửa there is no smoke without fire — không có lửa sao có khói; Sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà. on fire — đang cháy to set fire to something; to set something on fire — đốt cháy cái gì to catch (take) fire — bắt lửa, cháy

Tìm hiểu thêm

Bản dịch "cơn buồn ngủ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Một lọ thuốc không có hiệu quả trong việc chống lại cơn buồn ngủ . An ineffective potion against the restless sleep of leadership. Dường như lúc ấy là ban đêm vì …

Tìm hiểu thêm

Danh từ bệnh dịch do một loại virus gây nên, triệu chứng là sốt và chảy máu bị sốt xuất huyết Sồ sề Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vóc to béo một cách mất cân đối, không …

Tìm hiểu thêm

9 Một từ điển định nghĩa "sốt sắng" là "tỏ ra nhiệt tình với công việc nào đó", và đồng nghĩa với những từ như hăng hái, tha thiết và nhiệt tâm. Chắc chắn những từ này miêu tả thánh chức của Chúa Giê-su.

Tìm hiểu thêm

Từ điển Trần Văn Chánh. ① Cái đích, cái bia: Bắn tên không đích; Trúng đích, trúng bia; ② Cái chấm đỏ trang điểm trên trán của phụ nữ thời xưa: Chấm hai chấm đỏ để hiện rõ vẻ đẹp (Phó Hàm: Kính phú); ③ Sáng sủa, rõ ràng ...

Tìm hiểu thêm

Sốt ruột là gì: Động từ ở tâm trạng, trạng thái nôn nóng, không yên lòng đợi lâu nên sốt ruột nóng lòng sốt ruột Đồng nghĩa : nóng ruột ... Danh từ bệnh lây do một loại kí sinh trùng truyền qua muỗi anophel gây nên những cơn rét, nóng có chu kì, gây đau đầu, đau ...

Tìm hiểu thêm

sốt sắng có nghĩa là: - tt. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó: sốt sắng giúp đỡ bạn sốt sắng với công việc chung sốt sắng hưởng ứng ngay. Đây là cách dùng sốt sắng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập ...

Tìm hiểu thêm

11. Và ông đã rất sốt ruột với tất cả sự bối rối. 12. Tôi sốt ruột chờ đợi cho đến khi chúng tôi gặp lại nhau. 13. Tôi sốt ruột chờ đợi cho đến khi tôi gặp lại nhóm của tôi. 14. Vô cùng sốt ruột, chúng tôi tiến về phía trước đi vào con đường hầm. 15.

Tìm hiểu thêm

Phép dịch "không sốt sắng" thành Tiếng Anh . cool, coolly, unobliging là các bản dịch hàng đầu của "không sốt sắng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trước năm 1919, dân Đức Giê-hô-va có phần nào không sốt sắng lắm. ↔ Well, in the years before 1919, Jehovah's people were somewhat lacking in zeal.

Tìm hiểu thêm

Được, có trong tay: Thâu-hoạch. Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức. hoạch. I. Dùng vật nhọn để vạch trên bề mặt của vật; vạch, rạch. II. Phân chia: hoạch định o khắc hoạch o phân hoạch. I. II. Điều dự định để làm: kế hoạch o kế hoạch hoá o quy hoạch o trù ...

Tìm hiểu thêm

Tra từ 'sự sốt sắng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share

Tìm hiểu thêm

Từ điển phổ thông. vội vàng, kíp, nóng nảy. Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Sốt ruột, nóng ruột. Như: "tha cấp trước yêu tẩu" anh ấy sốt ruột đòi đi ngay. 2. (Tính) Gấp, vội. Như: "cấp sự" việc khẩn. 3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. Như ...

Tìm hiểu thêm

Step 1: Mở trang kết quả tìm kiếm từ khóa "sốt sắng tiếng Anh". Step 2: Dọc qua danh sách các kết quả tìm kiếm và tìm kiếm mục có tiêu đề "sự không sốt sắng". Step 3: Nhấp vào mục đó để mở rộng thông tin.

Tìm hiểu thêm

Sốt sắng có ý nghĩa tích cực và nhiệt tình muốn làm công việc. Để hiểu chi tiết hơn về ý nghĩa của "sốt sắng", ta có thể làm như sau: Bước 1: Tra cứu từ điển tiếng Việt để tìm thông tin về "sốt sắng". Từ điển Tiếng Việt định nghĩa "sốt sắng" là tính ...

Tìm hiểu thêm

Danh từ bệnh truyền nhiễm của gia súc, gây chảy máu ở mũi, miệng, lỗ đít, bụng trướng to. Nhiệt tâm Danh từ lòng nhiệt tình, sốt sắng đối với công việc chung, sự nghiệp chung nhiệt tâm nghề nghiệp có nhiệt tâm với sự...

Tìm hiểu thêm

Tâm can là gì: Danh từ tim và gan, được coi là biểu tượng của những tình cảm sâu kín tận đáy lòng của con người, nói chung thấu hiểu tâm can bày tỏ tâm can Đồng nghĩa : tâm sự, tâm tình, tâm tư ... Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự …

Tìm hiểu thêm

Phép dịch "inspire" thành Tiếng Việt. truyền, hít, truyền cảm hứng là các bản dịch hàng đầu của "inspire" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: It is through these profound words that I was inspired to serve a mission. ↔ Tôi đã được soi dẫn …

Tìm hiểu thêm

Vì quá sốt sắng và có những ý kiến sai lầm, nên họ đã thất vọng (Lu-ca 19:11; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6). As a result of overeagerness and wrong ideas, they had to face up to disappointments. Vì quá sốt sắng đối với sự thờ phượng thanh sạch dành cho Đức Chúa Trời, Giê-su lấy một cái ...

Tìm hiểu thêm

Danh từ [sửa] nhiệt huyết. Lòng sốt sắng, hăng hái đối với nghĩa vụ. Thanh niên đầy nhiệt huyết. Dịch [sửa] tiếng Anh: passion; Tham khảo [sửa] "nhiệt huyết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Tìm hiểu thêm

Hậu quả của việc lạm dụng Zeal như Xô Xing. Khi bạn sử dụng hai từ này, nói chung không gây ra vấn đề gì. Nhưng khi viết, đặc biệt quan trọng, các bài đăng trên mạng xã hội, bạn cần cân nhắc hai từ này. Hãy sử dụng chúng đúng cách để tránh gây ra những rắc rối ...

Tìm hiểu thêm

Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí 2 Tính từ 2.1... Tâm hương. Danh từ (Từ cũ) nén hương thắp lên, dâng lên với cả tấm lòng thành kính đốt nén tâm hương Đồng nghĩa : tâm nhang ...

Tìm hiểu thêm

Nghĩa của từ sốt sắng trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @sốt sắng * adj - zealous, whole-hearted ... hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sốt sắng trong bộ từ điển Tiếng Việt ... Người cầu danh Cha, thờ ngài sốt sắng, It comes to those who choose to call. 3. Đâu rồi lòng sốt sắng và ...

Tìm hiểu thêm

Sốt sắng là một từ viết đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt, có nghĩa là tích cực, nhiệt tình muốn làm một công việc, nhiệm vụ. Khi sử dụng từ này, ta biểu đạt được ý nghĩa của một người con lo lắng, sốt suốt muốn về ngay bên mẹ để chăm sóc và giúp đỡ.

Tìm hiểu thêm

sốt sắng = adj zealous, whole-hearted diligent; zealous; wholehearted Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS

Tìm hiểu thêm

Sốt dẻo là gì: Tính từ (thức ăn) đang nóng, rất ngon do vừa mới được nấu xong cơm canh sốt dẻo Đồng nghĩa : nóng hổi (Khẩu ngữ) (tin tức) rất mới, vừa mới nhận được tin sốt dẻo Đồng nghĩa : nóng hổi.

Tìm hiểu thêm

Danh từ Sự bằng lòng, sự vui lòng Sự sẵn sàng, sự sốt sắng Sự tự nguyện Thiện ý Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun alacrity, compliance, consent, disposition, eagerness, enthusiasm, readiness, zeal

Tìm hiểu thêm

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sốt sắng. tt. Nhiệt-thành, có nhiệt-tâm, mau-mắn hết lòng Người sốt-sắng, lòng sốt-sắng, sốt-sắng lo giùm. - tt. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó: sốt sắng giúp đỡ bạn sốt sắng với công việc chung sốt ...

Tìm hiểu thêm

Dịch từ sốt sắng sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. sốt sắng. diligent; zealous; wholehearted. Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức. ... Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi …

Tìm hiểu thêm

Tra từ 'sốt sắng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. ... lòng sốt sắng {danh từ} lòng sốt sắng (từ khác: nhiệt tâm, nhiệt huyết) volume_up. zeal {danh} VI

Tìm hiểu thêm

Kiểm tra bản dịch của "sự sốt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : fire. ... Sau đó, sự sốt sắng rao giảng của các sứ đồ tiếp tục sinh nhiều thành quả (Công 6:7). ... Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K ...

Tìm hiểu thêm

1. Từ nào đúng chính tả. Cách viết đúng là Sốt Sắng. Sốt sắng là từ viết đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt. Theo định nghĩa, "sốt sắng" có nghĩa là tích cực, nhiệt tình …

Tìm hiểu thêm

Phép dịch "sốt sắng" thành Tiếng Anh. zealous, devoted, devotedly là các bản dịch hàng đầu của "sốt sắng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tính khôi hài đã giúp ích rất nhiều cho những người phân phát sách đạo sốt sắng này! ↔ A good sense of humor greatly helped these zealous ...

Tìm hiểu thêm

Sore palms of the hands and soles of the feet, trouble seeing, fever, and abdominal pain may also occur. "sốt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "sốt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : fever, temperature, pyrexia. Câu ví dụ.

Tìm hiểu thêm

Sốt. Một cặp nhiệt độ đo được nhiệt độ là 38.7 °C. Sốt là dấu hiệu y khoa thông thường đặc trưng bởi sự gia tăng nhiệt độ cơ thể cao hơn khoảng dao động bình thường của nhiệt độ cơ thể người là 36.5–37.5 °C (98–100 °F). [1] Sốt thường là đáp ứng của cơ ...

Tìm hiểu thêm

Sốt ở trẻ em khỏe mạnh có thể gây ra co giật do sốt cao Co giật do sốt Co giật do sốt được chẩn đoán ở trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi bị sốt > 38°C mà không phải là do nhiễm trùng hệ thống thần kinh trung ương và những người không có cơn co giật trước đó. Chẩn đoán...

Tìm hiểu thêm

Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt. ... Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt; Bộ gõ; …

Tìm hiểu thêm